Bug-eyed In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bug-eyed", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-26 10:05

Meaning of Bug-eyed

Bug-eyed spoken language adjective phrase

Trố ra nhìn vì kinh ngạc.

Many girls were bug-eyed looking at Rosy's gorgeous wedding dress. - Nhiều cô gái đã phải tròn xie mắt khi nhìn chiếc váy cưới lộng lẫy của Rosy.

Janes makes us bug-eyed every time looking at her fashional outfits for school. - Janes khiến chúng ta phải tròn xoe mắt mỗi khi nhìn những bộ trang phục thời trang đến trường của cô ấy.

The kid was bug-eyes looking at massive cookies on the table. - Đứa trẻ nhìn chằm chằm vào những chiếc bánh quy khổng lồ trên bàn.

He stares bug-eyes at my Porsche. - Anh ta trầm trồ nhìn chiếc Porsche của tôi.

Other phrases about:

like a rabbit (caught) in (the) headlights

Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì

don't that take the rag off the bush

Một câu cảm thán được đưa ra để thể hiện cảm giác không tin vào một điều gì đó đã xảy ra

caught bending

Bị bất ngờ

knocking them in the aisles

Khiến ai đó  cảm thấy cực kỳ thích thú, ngạc nhiên hoặc phấn khích

Hell's bells

Bộc lộ sự điên tiết, tức giận, không thoải mái hoặc bất ngờ

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode