Bug-eyed spoken language adjective phrase
Trố ra nhìn vì kinh ngạc.
Many girls were bug-eyed looking at Rosy's gorgeous wedding dress. - Nhiều cô gái đã phải tròn xie mắt khi nhìn chiếc váy cưới lộng lẫy của Rosy.
Janes makes us bug-eyed every time looking at her fashional outfits for school. - Janes khiến chúng ta phải tròn xoe mắt mỗi khi nhìn những bộ trang phục thời trang đến trường của cô ấy.
The kid was bug-eyes looking at massive cookies on the table. - Đứa trẻ nhìn chằm chằm vào những chiếc bánh quy khổng lồ trên bàn.
He stares bug-eyes at my Porsche. - Anh ta trầm trồ nhìn chiếc Porsche của tôi.
Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì
Một câu cảm thán được đưa ra để thể hiện cảm giác không tin vào một điều gì đó đã xảy ra
Bị bất ngờ
Khiến ai đó cảm thấy cực kỳ thích thú, ngạc nhiên hoặc phấn khích
Bộc lộ sự điên tiết, tức giận, không thoải mái hoặc bất ngờ
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him