Build a Better Mousetrap phrase verb
You want to build a better mousetrap, it's not an easy thing! - Bạn muốn sáng chế ra một thứ gì đó mới, điều đó không dễ đâu!
Peter thought he could built a better mousetrap, but he didn't know his invention was similar to the one that had already existed. - Peter đã nghĩ rằng mình có thể sáng tạo ra một phát minh tốt hơn, nhưng anh ấy không biết rằng phát minh ấy giống với một cái khác đã tồn tại.
There have been many researches recently, but only a few have really built a better mousetrap! - Có nhiều nghiên cứu gần đây, nhưng chỉ có một số ít đã thật sự mới mẻ hơn!
Để trở nên tốt đẹp hơn.
(Nguồn ảnh: Internet)
Cụm từ này được tạo ra bởi Ralph Waldo Emerson trong bài nói của ông ta. Vào tháng 5 năm 1882, tờ báo Hiến pháp Atlanta đã in nó và gắn nó cho Emerson.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.