Build a Better Mousetrap In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Build a Better Mousetrap", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-12 04:08

Meaning of Build a Better Mousetrap

Build a Better Mousetrap phrase verb

Phát triển hoặc sáng chế ra điều mới hoặc ý tưởng mới mà có thể cải thiện đối tượng và khái niệm đã đang tồn tại

You want to build a better mousetrap, it's not an easy thing! - Bạn muốn sáng chế ra một thứ gì đó mới, điều đó không dễ đâu!

Peter thought he could built a better mousetrap, but he didn't know his invention was similar to the one that had already existed. - Peter đã nghĩ rằng mình có thể sáng tạo ra một phát minh tốt hơn, nhưng anh ấy không biết rằng phát minh ấy giống với một cái khác đã tồn tại.

There have been many researches recently, but only a few have really built a better mousetrap! - Có nhiều nghiên cứu gần đây, nhưng chỉ có một số ít đã thật sự mới mẻ hơn!

Other phrases about:

move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

to make something count
to ensure that the maximum benefit is obtained
soften/cushion the blow
làm cho một trải nghiệm khó khăn trở nên ít nghiêm trọng hơn; làm cho tình huống tốt hơn
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
the best is yet to come
Điều tốt đẹp nhất rồi cũng sẽ đến.

Grammar and Usage of Build a Better Mousetrap

Các Dạng Của Động Từ

  • Builds a better mousetrap
  • Built a better mousetrap
  • building a better mousetrap
  • to build a better mousetrap

Origin of Build a Better Mousetrap

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Cụm từ này được tạo ra bởi Ralph Waldo Emerson trong bài nói của ông ta. Vào tháng 5 năm 1882, tờ báo Hiến pháp Atlanta đã in nó và gắn nó cho Emerson.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode