Burn (one) in effigy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "burn (one) in effigy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-31 04:08

Meaning of Burn (one) in effigy

Burn (one) in effigy verb phrase

Công khai đốt mô hình của người mà bạn ghét 

In the mass protest, a large group burned the new president in effigy. - Trong cuộc biểu tình đông đảo, một nhóm lớn đã đốt hình nộm vị tân tổng thống.

The authorities have been burned in effigy by the crowd. - Các nhà cầm quyền đã bị đốt hình nộm bởi đám đông.

Other phrases about:

catch (on) fire

Bắt lửa hoặc bắt đầu cháy.

strike a match

Khi bạn nói rằng bạn strike a match, có nghĩa là bạn tạo ra ngọn lửa từ que diêm bằng cách cọ xát đầu que vào một bề mặt thô ráp của hộp diêm.

vote down

Được sử dụng để mô tả hành động bỏ phiếu chống lại ai đó hoặc điều gì đó.

a crispy critter

1. Được dùng để nói tới người chết cháy. 

2. Được dùng để nói cái gì bị cháy trong quá trình nấu nướng.

3. Được dùng để nói tới người bị ảnh hưởng bởi ma túy.

 

 

 

Grammar and Usage of Burn (one) in effigy

Các Dạng Của Động Từ

  • burning one in effigy
  • burned one in effigy
  • burns one in effigy

Động từ "burn" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
hit/strike the right/wrong note
Hoàn toàn phù hợp hoặc không phù hợp cho một tình huống cụ thể; làm điều gì đó hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai
Example: Stacy struck the right note when she wore a high heel to the meeting.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode