Business Before Pleasure In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Business Before Pleasure", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-01-13 03:01

Meaning of Business Before Pleasure

Synonyms:

Age before beauty , cast one's pearls before swine , mix business with pleasure

Business Before Pleasure American proverb

Công việc và trách nhiệm nên được ưu tiên trước vui chơi giải trí

I prefer playing video games to studying, but I guess business before pleasure. - Tôi thích chơi trò chơi điện tử hơn là học tập, nhưng tôi nghĩ là học tập vẫn quan trọng hơn vui chơi.

Hi, Lisa. Can we have some coffee and talk before our company's conference? - Jane: I'm afraid business before pleasure, Lisa. - Này Lisa. Bạn có muốn chúng ta vừa uống cà phê và nói chuyện trước khi hội nghị của công ty không?- Jane: Tôi e là việc công trước rồi hãy đến việc tư của chúng ta, Lisa.

Other phrases about:

Catch the Next Wave

Bắt kịp xu hướng sắp đến hoặc xu hướng trong tương lai

Beauty contest / Beauty parade

1. Một cuộc thi, thường dành cho phụ nữ,  để chọn ra một người phụ nữ đẹp nhất là người chiến thắng.

2. Một dịp mà nhiều người hoặc các doanh nghiệp cạnh tranh nhau để thuyết phục một công ty hoặc tổ chức khác chọn dịch vụ của họ.

settle (one's) affairs

Xử lý các vấn đề kinh doanh của một người liên quan đến tài chính hoặc tài sản

golden goose

Nguồn tiền, nguồn kinh doanh, tiềm năng mang lại lợi ích cho bạn. 

go online

1. Bắt đầu hoạt động hoặc vận hành

2. Sử dụng Internet

Origin of Business Before Pleasure

Câu tục ngữ này xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1767 trong Thomas Hutchinson’s Diary and Letters. Nó có một hình thức hơi khác: niềm vui luôn phải nhường chỗ cho công việc.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode