Bust (one's) ass American Canada verb phrase vulgar slang
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
I busted my ass for weeks to complete my essay. - Tôi đã cặm cụi trong nhiều tuần để hoàn thành bài luận văn.
They busted their asses to meet KPIs. - Họ đã làm việc chăm chỉ để đạt chỉ tiêu đề ra.
Thúc đẩy người khác hoàn thành việc gì đó bằng cách cằn nhằn, quấy nhiễu hoặc quở trách
The team leader bust everyone’s ass to make sure that they complete the project on time. - Trưởng nhóm đốc thúc mọi người để chắc rằng nhóm sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.
He keeps busting my ass as if I could finish the job in one day. - Anh ta cứ hối thúc như thể tôi có thể hoàn thành công việc này trong một ngày vậy.
Đánh bại ai đó một cách dứt khoát
Tom’s team busted our ass and became the champion. - Đội của Tom đã đánh bại chúng tôi một cách thuyết phục và trở thành nhà vô địch.
Làm đau hoặc tấn công ai đó
Get out of here or I’ll bust your ass. - Ra khỏi đây trước khi tao cho mày một trận.
Trêu chọc ai đó
I’m just busting your ass, don’t be so dramatic. - Tôi đùa thôi làm gì phải căng.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Đánh đập
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
Động từ "bust" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him