But-boy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "but-boy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-10-19 03:10

Meaning of But-boy

But-boy noun

Dùng để chỉ một người đàn ông thường lên tiếng phản đối

I’d rather be a but-boy to voice my opinion than a man that says yes to everything. - Tôi thà là lúc nào cũng lên tiếng phản đối để đưa ra quan điểm của bản thân hơn là ai nói gì cũng vâng dạ.

You are such a but-boy. Can you agree with me even for once? - Cậu thật sự là một người hay phản đối. Cậu có thể đồng ý với tớ dù chỉ một lần được không?

Other phrases about:

pull in different/opposite directions
Có những ý định khác nhau hoặc trái ngược nhau mà không thể hoàn thành cùng nhau
blazing row

Một trận tranh cãi nảy lửa

at daggers drawn
Khi hai đối tượng/ chủ thể trong trạng thái mâu thuẫn hoặc bất đồng ý kiến
out of sympathy with (someone or something)

Không đồng tình hoặc không hiểu ai đó hoặc cái gì đó

Origin of But-boy

Ý tưởng của cụm từ có thể dựa trên ý nghĩa của “but” - một từ dùng để giới thiệu một ý trái ngược với những gì đã được nói trước đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode