But-boy noun
Dùng để chỉ một người đàn ông thường lên tiếng phản đối
I’d rather be a but-boy to voice my opinion than a man that says yes to everything. - Tôi thà là lúc nào cũng lên tiếng phản đối để đưa ra quan điểm của bản thân hơn là ai nói gì cũng vâng dạ.
You are such a but-boy. Can you agree with me even for once? - Cậu thật sự là một người hay phản đối. Cậu có thể đồng ý với tớ dù chỉ một lần được không?
Một trận tranh cãi nảy lửa
Không đồng tình hoặc không hiểu ai đó hoặc cái gì đó
Ý tưởng của cụm từ có thể dựa trên ý nghĩa của “but” - một từ dùng để giới thiệu một ý trái ngược với những gì đã được nói trước đó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him