But seriously, folks saying phrase
Một câu nói để thu hút sự chú ý của khán giả đến điều mà người nói hướng tới sau khi thất bại trong việc gây cười.
Why is North Korea incomplete? It's got no Seoul, but seriously, folks, how do you feel tonight? - Tại sao Triều Tiên lại không hoàn chỉnh? Vì nó không có Seoul, nhưng mà tối nay mọi người thế nào?
How did a phone propose to its girlfriend? He gave her a ring. But seriously, folks, do you go with your friend? - Điện thoại cầu hôn bạn gái nó như thế nào? Nó tặng một chiếc nhẫn. Nhưng mà các bạn có đi với đứa bạn nào không?
I'm currently boycotting any company that sells items I can't afford, but seriously, folks, is your dinner delicious? - Tôi hiện đang tẩy chay bất kỳ công ty nào bán các mặt hàng mà tôi không thể mua được, nhưng mà các bạn ăn tối ngon miệng chứ?
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.
Mọi người hãy chú ý đến tôi.
Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó
Trung tâm của sự chú ý hoặc quan tâm của công chúng
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.