Butt fucking Egypt spoken language noun phrase rude slang
Chỉ một nơi xa lạ hoặc xa xôi.
It was such an awful day. Our car broke down and we had to walk to the picnic site, which was in butt fucking Egypt. - Đúng là một ngày tồi tệ. Xe bị hỏng làm chúng tôi phải đi bộ đến địa điểm dã ngoại xa tít.
I can't remember his address. It's in butt fucking Egypt. - Tôi không thể nhớ nổi địa chỉ của anh ấy. Nó ở cái khu rừng rú nào ấy.
We've lost touch with David since he moved to butt fucking Egypt. - Chúng tôi đã mất liên lạc với David kể từ khi anh ấy chuyển đến cái vùng xa xôi nào đấy.
It's dangerous for a girl like you to live out alone in butt fucking Egypt. - Một cô gái như cậu sống một mình ở nơi xa lạ như vậy thật nguy hiểm.
Ghé qua nơi nào đó trong chốc lát
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
1. Bạn tới một nơi mà không ai có thể tìm thấy bạn.
2. Bạn giấu cái gì ở nơi mà không ai biết.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.