Butterface noun derogatory slang
Một người phụ nữ có gương mặt xấu xí nhưng lại có một thân hình hấp dẫn.
I know Kim is a nice girl, but she has such a butterface. - Tớ biết Kim là một cô gái tốt, mỗi tội mặt cô ấy xấu quá thôi.
I would definitely date her if only she doesn't have such a butterface. - Nếu mà cô ấy không xấu đến thế thì tớ chắc chắn đã hẹn hò với cổ rồi.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
Một thuật ngữ xúc phạm chỉ ra rằng một người có mái tóc màu đỏ và được coi là không hấp dẫn.
Rất xấu
Được sử dụng để mô tả một cô gái hoặc phụ nữ không hấp dẫn
Từ lóng này bắt nguồn từ cách phát âm của cụm từ "but her face."
Từ lóng này dựa trên một câu đùa phân biệt giới tính liên quan đến ngoại hình của phụ nữ. Từ lóng này được đề cập đến lần đầu trong quyển sách My Old Man của Amy Sohn năm 2004.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.