Button your lip In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "button your lip", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-11 10:08

Meaning of Button your lip

Synonyms:

hold your tongue , keep quiet , keep your mouth shut , keep your lip buttoned

Button your lip verb informal

Thường được dùng như một mệnh lệnh để yêu cầu ai đó giữ im lặng hoặc ngừng nói chuyện.

He thought no one would listen to him so he decided to button his lip. - Anh ấy nghĩ rằng sẽ chẳng ai nghe mình nói nên anh ấy đã quyết định im lặng.

Hey, button your lip! We have had enough of you! - Này, hãy im lặng đi! Chúng tôi đã chịu đựng đủ rồi đó!

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
ask for trouble

Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn

Grammar and Usage of Button your lip

Các Dạng Của Động Từ

  • To button your lip
  • buttoned your lip
  • buttoning your lip
  • buttons his/her lip

Chúng ta có thể đổi tính từ sở hữu your thành của tôi, cô ấy, anh ấy, họ, chúng tôi hoặc của ai đó.

Origin of Button your lip

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Thành ngữ này bắt nguồn vào thế kỷ 20 ở Mỹ. Đây là một cách nói lịch sự để kêu người khác im lặng hoặc ngừng nói chuyện mà không bị xem là thô lỗ. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Better Late Than Never
Đạt được hoặc làm cái gì đó trễ hơn mong đợi là không tốt, nhưng còn tốt hơn là không có gì.
Example: Due to the Coronavirus outbreak, many workers have received their salary late, but it is always better than never.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode