Buy the rabbit In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "buy the rabbit", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-08-09 07:08

Meaning of Buy the rabbit

Buy the rabbit informal verb phrase

Không may mắn hay thất bại trong việc gì

I did not prepare well for my examination, and finally, I bought the rabbit. - Tôi đã không chuẩn bị kỹ cho kỳ thi của mình và tôi đã thất bại.

The handbag I has recently bought was fake. I bought the rabbit. - Cái túi tôi mới mua gần đây là đồ giả. Tôi đã không may mắn.

He bought the rabbit with his promise not to leave her. - Anh ấy đã thất bại với lời hứa sẽ không rời bỏ cô ấy.

Other phrases about:

draw the short straw

Gặp phải điều xui xẻo, hay là bị chọn lựa làm việc gì đó không thích

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
life's a bitch (and then you die)

Dùng để bày tỏ cảm xúc của một người khi đối mặt với một tình huống tồi tệ

Stupid-o'clock
Một khoảng thời gian trong ngày mà cụ thể là từ 1 giờ đến 5 giờ sáng, trong khoảng thời gian đó, bất kì công việc nào được làm cũng đều được coi là vô lý.  
tough beans

1. Một tình huống không may mắn

2. Một thán được dùng từ để bày tỏ sự đồng cảm đối với điều không may của ai đó

Grammar and Usage of Buy the rabbit

Các Dạng Của Động Từ

  • bought the rabbit
  • buying the rabbit
  • buys the rabbit

Động từ "buy" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode