Buzz for (one) phrase
Sử dụng thiết bị phát ra âm thanh reo (chẳng hạn như chuông cửa hoặc hệ thống liên lạc nội bộ) để cố gắng thu hút sự chú ý của ai đó.
I buzzed for my colleague to say that I was going out for lunch. - Tôi ra tín hiệu cho đồng nghiệp để nói rằng tôi sẽ đi ra ngoài ăn trưa.
The nurse buzzed for the next patient. - Y tá bấm chuông gọi bệnh nhân tiếp theo.
Âm thanh được tạo ra khi quả bóng chạm vào gậy trong môn cricket.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.
Mọi người hãy chú ý đến tôi.
Động từ "buzz" nên được chia theo thì của nó.