Buzz for (one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "buzz for (one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-07 12:05

Meaning of Buzz for (one)

Buzz for (one) phrase

Sử dụng thiết bị phát ra âm thanh reo (chẳng hạn như chuông cửa hoặc hệ thống liên lạc nội bộ) để cố gắng thu hút sự chú ý của ai đó.

I buzzed for my colleague to say that I was going out for lunch. - Tôi ra tín hiệu cho đồng nghiệp để nói rằng tôi sẽ đi ra ngoài ăn trưa.

The nurse buzzed for the next patient. - Y tá bấm chuông gọi bệnh nhân tiếp theo.

Other phrases about:

out of earshot (of somebody/something)
Quá xa để có thể nghe thấy âm thanh
The sound of leather on willow

Âm thanh được tạo ra khi quả bóng chạm vào gậy trong môn cricket.

the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

dig somebody in the ribs

Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.

Friends, Romans, Countrymen, Lend Me Your Ears

Mọi người hãy chú ý đến tôi.

Grammar and Usage of Buzz for (one)

Các Dạng Của Động Từ

  • buzz for (one)
  • to buzz for (one)
  • buzzed for (one)
  • buzzing for (one)

Động từ "buzz" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode