By a country mile American spoken language informal
I cannot believe how Peter beat his rivals by a country mile! - Tôi không thể tin được làm thế nào Peter đánh bại các đối thủ của mình một khoảng cách xa như thế!
She is absolutely the best lawyer there – by a country mile. - Cô ấy chắc chắn là luật sư giỏi nhất ở đó, cách một khoảng rất xa.
This concert was better than the last one by a country mile. - Buổi biểu diễn này tốt hơn lần trước rất nhiều.
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
Được sử dụng để nói rằng một số lượng của một cái gì đó là đủ cho một nhu cầu cụ thể
Ở khoảng cách đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi hoặc hét lên
"A country mile" là một thuật ngữ bắt nguồn ít nhất là từ những năm 1800. Tài liệu tham khảo lâu đời nhất về từ này được xuất bản vào năm 1829, trong bài thơ The Villager’s Tale của Frederick de Kruger.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him