By fair means or foul prepositional phrase
Cố gắng dùng mọi cách cần thiết cho dù là bất hợp pháp hay bất chính để đạt được một thứ gì đó
He will try anything to graduate on time, by fair means or foul. - Anh ta sẽ làm đủ mọi cách để có thể tốt nghiệp đúng hạn.
By fair means or foul, they will find a solution for the current issue. - Bằng mọi cách chúng tôi sẽ tìm ra hướng giải quyết cho vấn đề hiện hữu.
đáng tin cậy, ổn định, chắc chắn thành công
Kiên định với điều gì đó
Vở kịch "Macbeth" của Shakespeare. (Nguồn: Britannica)
Cụm từ này có nguồn gốc từ thế kỉ 17. Bắt nguồn từ vở kịch Macbeth viết bởi Shakespear, tuy nhiên, cách sắp xếp câu chữ của Shakespeare trong tác pphẩm có phần khác biệt:
"Fair is foul, foul is fair."
Đến thế kỉ 18 cụm từ biến hóa thành như ngày nay.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him