Die by (one's) own hand negative verb phrase
Tự tử
Vì áp lực học hành, nhiều học sinh đã tự kết thúc đời mình. - Because of studying pressure, many students died by their own hands.
It's so sad to hear that she died by her own hand. - Thật đau buồn khi biết tin cô ấy đã tự tử.
When being devastated and feeling hopeless, I used to want to die by their own hands. - Khi túng quẫn và cảm thấy hết hy vọng, tôi đã từng muốn tự sát.
Động từ "die" nên được chia theo thì của nó
The police came to the conclusion that the man died by his own hand. - Cảnh sát đưa ra kết luận rằng người đàn ông đã chết do tự sát.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.