By stealth adverb
Nén nút, bí mật, không để bị phát hiện.
Company policy had been changed by stealth without consultation; therefore, the meeting was immediately held yesterday. - Chính sách công ty đã được thay đổi bằng cách lén lút mà không tham khảo ý kiến; do đó, cuộc họp đã được tổ chức ngat lập tức vào hôm qua.
The thieves broke into my house by stealth. We lost a lot of valuables. - Những tên trộm đột nhập vào nhà tôi một cách nén nút. Chúng tôi đã mất nhiều thứ giá trị.
Điều gì đó được biết chỉ bởi một vài người và bị che giấu vì nó khiến ai đó cảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng.
Cực kì yên lặng
Bí mật làm việc cùng nhau
Người có đóng góp quan trọng cho tổ chức nhưng được giữ bí mật.
Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him