By the skin of my (or one's) teeth phrase
Chỉ có đủ thời gian để làm việc gì đó; hoàn thành việc gì đó trong gang tấc
I ran away from the buffalo by the skin of my teeth. - Tôi chạy thoát khỏi con trâu trong gang tấc.
The criminal escaped by the skin of his teeth. - Tên tội phạm chạy thoát trong gang tấc.
Emmy passed the exam by the skin of her teeth - Emmy vừa đủ điểm đậu kỳ thi.
I handed in the report by the skin of my teeth. - Tôi nộp bản báo cáo sát giờ chót.
hành động quan trọng hơn lời nói
Được sử dụng để nói một người cũng tài năng như những cầu thủ, nghệ sĩ giải trí thành công nhất, v.v.
1. một động từ được sử dụng để chỉ ra một vật, một đối tượng di chuyển lên và xuống một cách nhanh chóng từ một bề mặt; dội lại.
2. một động từ được sử dụng để chỉ một người nhảy lên nhảy xuống một cách liên tục, đặc biệt khi vui mừng, hạnh phúc.
Thực hiện một hành động cực kỳ không an toàn hoặc nguy hiểm và có thể dẫn đến cái chết, liều mạng, bạt mạng.
Đó là một cụm từ trong bản dịch Kinh thánh của King James: "My bone cleaveth to my skin and to my flesh, and I am escaped with the skin of my teeth.”
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him