Cage (someone or something) up (in something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cage (someone or something) up (in something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-06 10:12

Meaning of Cage (someone or something) up (in something)

Cage (someone or something) up (in something) verb phrase

Nhốt ai đó hoặc con gì đó ở một nơi nào đó

Before being rescued, these three bears were all caged up in only one stuffy and filthy metal box. - Trước khi được giải cứu, ba con gấu này đều chỉ được nhốt trong một chiếc hộp kim loại ngột ngạt và bẩn thỉu.

I don't know how the dog got out. I remembered caging the dog up before going to sleep last night. - Tôi không biết làm thế nào con chó đã thoát ra. Tôi nhớ đã nhốt con chó lại khi đi ngủ đêm qua.

Other phrases about:

a put up job

Cái gì đó được chuẩn bị và lên kế hoạch để đánh lừa ai đó

tangle up

1. Trở nên xoắn thành một khối không gọn gàng hoặc trộn lẫn với nhau.
2. Làm cho ai đó / cái gì đó không thể thoát khỏi một cái gì đó.
3. Làm một người nào đó rời vào một tình huống khó chịu mà từ đó khó có thể thoát ra. (thường bị động)
 

dry gulch one

Nếu bạn nói rằng bạn dry gulch one, có nghĩa là bạn ẩn nấp và chờ đợi anh ta và sau đó tấn công bất ngờ.

pen up

Nhốt hoặc giam cầm ai hoặc động vật trong một cái rào hoặc một nơi nhỏ hẹp, hạn chết tương tự như vậy.

Grammar and Usage of Cage (someone or something) up (in something)

Các Dạng Của Động Từ

  • caged (someone or something) up (in something)
  • caging (someone or something) up (in something)
  • cages (someone or something) up (in something)

Động từ "cage" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Cage (someone or something) up (in something)

Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "cage".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

Example:

I have some troubles with my projects recently, but I know these things are sent to try us.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode