Call attention to (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "call attention to (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-10 05:05

Meaning of Call attention to (someone or something)

Synonyms:

call (someone or something) to (one's) attention

Call attention to (someone or something) verb phrase

Thu hút sự chú ý của ai đến cái gì đó.

He was among the first to call attention to the depletion of forests in Uganda. - Anh ấy là một trong những người đầu tiên kêu gọi sự chú ý đến sự suy giảm rừng ở Uganda.

This demonstration was intended to call attention to the plight of endangered species. - Cuộc biểu tình này nhằm mục đích kêu gọi sự quan tâm đến hoàn cảnh của các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Peter, a rising movie star, likes to call attention to the crowd. - Peter, một ngôi sao điện ảnh mới nổi, rất thích gây chú ý với đám đông.

Other phrases about:

the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

get a load of something or someone

Để bảo ai đó nhìn hoặc nghe điều gì đó thú vị.

dig somebody in the ribs

Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.

Friends, Romans, Countrymen, Lend Me Your Ears

Mọi người hãy chú ý đến tôi.

warn (one) off (from someone or something)

Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống hoặc rắc rối nguy hiểm

Grammar and Usage of Call attention to (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to call attention to (someone or something)
  • calling attention to (someone or something)
  • called attention to (someone or something)
  • calls attention to (someone or something)

Động từ "call" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode