Call by (a name) verb phrase
Sử dụng một tên cụ thể cho một người nào đó
I'm Sarang, but you can call me by Sara for short. - Tôi là Sarang, nhưng bạn có thể gọi tôi bằng Sara.
I hates those who calls me by Shortie. - Tôi ghét ai gọi tôi là Nấm lùn.
I'm used to being called by my nickname. - Tôi quen được gọi bằng biệt danh của mình.
Tốt hơn là nên giải quyết vấn đề ngay lập tức trước khi nó trở nên tệ hơn.
Một tước danh mang tính nhạo báng, đùa cợt dùng để chỉ một người tự cho ta đây là quan trọng đặc biệt là người đòi hỏi khắt khe và chuyên chế
Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
Hiểu, nhận biết hoặc tìm ra giải pháp cho điều gì đó
Động từ "call" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him