Call in (one's) chips In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "call in (one's) chips", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-07-13 09:07

Meaning of Call in (one's) chips

Call in (one's) chips verb phrase

Được nói khi bạn quyết định sử dụng các mối quan hệ xã hội để có được lợi thế hơn người khác

She called in her chips in order to get this job. - Cô ấy đã quyết định sử dụng mối quan hệ để có được công việc này.

Kiếm tiền nhanh chóng bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

I sold my house last month. I had to call in my chips to save my company from financial crisis. - Tôi đã bán nhà của mình. Tôi phải làm thế để cứu công ty khỏi khủng hoảng tài chính.

She sold her wedding ring. She had to call in her chips to have enough money to take her child to the hospital. - Cô ấy đã bán chiếc nhẫn cưới của mình. Cô phải bán đồ cá nhân của mình mới có đủ tiền đưa con đến bệnh viện.

Chết hoặc qua đời

Fortunately, we avoided that accident. Otherwise we could have called in our chips! - Thật may mắn là tôi đã tránh được tai nạn đó. Không thì chúng tôi đã chết rồi!

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

go cap in hand (to somebody)

Hỏi người khác một cách lịch sự khi bạn muốn nhờ họ giúp đỡ,  ví dụ vấn đề tiền bạc.

Grammar and Usage of Call in (one's) chips

Các Dạng Của Động Từ

  • called in one's chips

Động từ "call" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Call in (one's) chips

Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode