Call in (one's) chips verb phrase
Được nói khi bạn quyết định sử dụng các mối quan hệ xã hội để có được lợi thế hơn người khác
She called in her chips in order to get this job. - Cô ấy đã quyết định sử dụng mối quan hệ để có được công việc này.
Kiếm tiền nhanh chóng bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
I sold my house last month. I had to call in my chips to save my company from financial crisis. - Tôi đã bán nhà của mình. Tôi phải làm thế để cứu công ty khỏi khủng hoảng tài chính.
She sold her wedding ring. She had to call in her chips to have enough money to take her child to the hospital. - Cô ấy đã bán chiếc nhẫn cưới của mình. Cô phải bán đồ cá nhân của mình mới có đủ tiền đưa con đến bệnh viện.
Chết hoặc qua đời
Fortunately, we avoided that accident. Otherwise we could have called in our chips! - Thật may mắn là tôi đã tránh được tai nạn đó. Không thì chúng tôi đã chết rồi!
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
Hỏi người khác một cách lịch sự khi bạn muốn nhờ họ giúp đỡ, ví dụ vấn đề tiền bạc.
Động từ "call" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.