Call out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "call out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-23 10:03

Meaning of Call out

Call out phrasal verb informal

Thông báo.

The government called out a cut in taxes yesterday. - Chính phủ đã thông báo cắt giảm thuế vào ngày hôm qua.

. Gọi to nhằm thu hút sự chú ý của mọi người.

I tried to call out to Linda at the theatre, but she did not hear me. - Tôi đã cố gắng gọi to Linda ở rạp hát, nhưng cô ấy không nghe thấy tôi.

Đối chất với ai đó về những việc làm sai trái hoặc hành vi xấu.

If he continues smoking, call him out on it. - Nếu anh ấy vẫn tiếp tục hút thuốc, hãy chất vấn anh ta về điều đó.

Được dùng để nói rằng bạn tuyên chiến với ai đó.

I don't dare to call Peter out as he is a crack shot. - Tôi không dám tuyên chiến với Peter bởi vì anh ta là một tay súng giỏi.

Yêu cầu sự trợ giúp hoặc sự có mặt của ai đó.

Please call out the fire brigade quickly. - Hãy nhanh chóng gọi cho đội cứu hỏa.

Sử dụng cái gì đó, thường là tài năng hoặc phẩm chất.

It was such a tense situation that I had to call out my courage to solve the problem. - Đó là một tình huống căng thẳng đến mức tôi phải lấy hết sự can đảm của mình để giải quyết vấn đề.

Đặt hàng qua điện thoại.

You cook badly, so I'll call out for dinner. - Cậu nấu ăn dở tệ, vì vậy tôi sẽ đặt bữa tối bên ngoài.

Other phrases about:

go hard or go home

Dũng cảm đối mặt với thử thách hoặc ở nhà khỏi làm gì cả.

do (one's) worst

Làm điều có hại nhất, bạo lực, khó chịu hoặc nguy hiểm nhất, v.v. mà một người có thể làm

put (someone) through the hoop

Buộc ai đó phải trải qua thử thách hoặc khó khăn

take (something) by the throat

Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin

clean (one's) plow

Tấn công, đánh nhau với đối phương và gây ra thương tích nặng cho họ

Grammar and Usage of Call out

Các Dạng Của Động Từ

  • called out
  • calling out
  • to call out

Động từ "call" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode