Can (someone) bare infinitive noun
Bộ phận cơ thể ở trên cổ, nơi có mắt, mũi, miệng, tai và não.
John banged his can on the car as he was getting in. - John đập đầu vào xe khi anh ấy đang bước vào.
Nhà vệ sinh.
I want to pee. Can you tell me where the can is? - Con muốn đi vệ sinh. Cô có thể chỉ cho con nhà vệ sinh ở đâu được không?
Hai phần thịt tròn của cơ thể con người ở dưới lưng để hỗ trợ cơ thể khi ngồi.
The child stumbled and fell on his can. - Đứa bé trượt chân, té ngã phịch mông xuống đất.
Nhà tù.
The murder was arrested there and he is now in the can. - Kẻ sát nhân đã bị bắt ngay tại chỗ và giờ hắn đang ở tù.
Sa thải ai đó.
Jack decided to call for all his employees to notify them that he canned some people in March because of the economic recession. - Jack quyết định triệu tập tất cả nhân viên để thông báo rằng ông ấy sa thải một số nhân viên vào tháng 3 vì tình hình kinh tế khó khăn.
Loại xe động cơ có bốn bánh và chỗ ngồi cho 1 đến 4 người.
It was foggy, and all the cans had their headlights on. - Trời nhiều sương mù, và tất cả các xe ô tô đều bật đèn pha.
Phần thịt tròn nằm ở ngực của người phụ nữ.
Her mom has cans which are full of milk. - Mẹ cô ấy có vú căng đầy sữa.
Đơn vị đo cần sa.
How many cans has he smoked today? - Hôm nay anh ta đã hút bao nhiêu cần sa vậy?
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Dùng để chỉ một phiến xương rồng peyote, có chứa chất mescaline có thể gây ảo giác cho người sử dụng
Được dùng để chỉ ai đó người có sự hấp dẫn về thể chất
Được dùng để chỉ những thứ bất hợp pháp như là chất gây nghiện và vũ khí
Được dùng để chỉ cần sa
Động từ "can" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.