Cannon fodder In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cannon fodder", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-03-11 11:03

Meaning of Cannon fodder

Cannon fodder noun

Cụm từ được dùng để mô tả sinh mạng của những người lính thì không quan trọng bởi vì họ bị xem như đồ vật bị lợi dụng trong chiến tranh.

In wartime, the soldiers were treated as cannon fodder. - Trong thời chiến, những người lính bị xem như đồ vật để mang đi chiến tranh.

Combatants seen as cannon fodder are likely to be killed or wounded in the field, and sometimes their sacrifice only serves a political purpose. - Những người chiến sĩ bị xem như bia thịt có thể bị chết hoặc bị thương trên chiến trường, và đôi khi sự hy sinh của họ chỉ phục vụ cho một mục đích chính trị.

Other phrases about:

pillage

1. Cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh

2. Hành động cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh

Origin of Cannon fodder

Cụm từ có từ sớm nhất là thế kỷ thứ 16.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode