Can't call (one's) soul (one's) own In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "can't call (one's) soul (one's) own", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-03-18 08:03

Meaning of Can't call (one's) soul (one's) own

Can't call (one's) soul (one's) own phrase

Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác

Jane has worked two jobs to raise her children. She can't call her soul her own. - Jane đã làm hai công việc cùng lúc để nuôi các con của cô ấy. Cô ấy dành hết cả thời gian để làm việc.

He's been working a lot of overtime. He really can't call his soul his own. - Anh ấy đã đang làm việc ngoài giờ rất nhiều. Anh ấy dành rất nhiều thời gian để làm việc.

Other phrases about:

many moons ago

Đã rất lâu rồi

Few Words and Many Deeds

hành động quan trọng hơn lời nói

echo down/through the ages

Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài

time's a-wastin'

Thời gian sắp hết.

anytime soon

Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode