Can't carry a tune in a bucket In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "can't carry a tune in a bucket", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-22 09:12

Meaning of Can't carry a tune in a bucket

Synonyms:

can't carry a note in a bucket , can't carry a tune in a bushel basket , can't carry a tune in a paper Sack

Can't carry a tune in a bucket phrase informal

Để mô tả ai đó không có năng khiếu âm nhạc, đặc biệt là về ca hát.

I wish that George wouldn't try to sing. He can't carry a tune in a bucket. - Tao mong George đừng ráng gân cổ lên hát. Nó không có khiếu ca hát đâu.

Frankly, I can't carry a tune in a bucket. - Nói thật, tôi chẳng có chút năng khiếu gì về âm nhạc cả.

You don't want me to sing. I can't carry a tune in a bucket. - Anh thực sự không muốn nghe tôi hát đâu. Tôi chẳng có năng khiếu gì về ca hát.

Other phrases about:

weave (one's) magic

Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn

have another string/more strings to your bow

Có nhiều hơn một khả năng hoặc kỹ năng mà bạn có thể sử dụng trong trường hợp bạn không sử dụng thành công kỹ năng chính

a woman for all seasons

Được dùng để mô tả một người phụ nữ thành công và tài năng ở nhiều lĩnh vực

huckleberry above (one's) persimmon

Hơi vượt quá khả năng của ai

leave (something or someone) standing

nổi bật, xuất sắc, đặc biệt hơn so với những người khác ở cùng lĩnh vực, cấp độ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode