Can't stand the pace In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "can't stand the pace", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-03 10:11

Meaning of Can't stand the pace

Synonyms:

can't take the pace

Can't stand the pace negative phrase

Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hiệu quả khi họ cảm thấy áp lực.

Don't urge Jimmy to do his assignment. He can't stand the pace. - Đừng giục Jimmy làm nhiệm vụ của anh ấy. Anh ấy sẽ không làm được việc nếu thấy căng thẳng.

They think that this job isn't tailor-made for John because he can't stand the pace. - Họ nghĩ rằng công việc này không phù hợp cho John vì cậu ấy không làm được việc nếu chịu áp lực.

Other phrases about:

Few Words and Many Deeds

hành động quan trọng hơn lời nói

work like a beaver

Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng

work like a Trojan

Làm việc cực kỳ chăm chỉ

ply your trade

Làm việc hoặc là kinh doanh 

can't call (one's) soul (one's) own

Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode