Can't take (one's) eyes off (of) (someone or something) spoken language verb phrase
Nếu bạn "can't take your eyes off someone or something", bạn không thể ngừng nhìn họ.
The boy is so charming that I can't take my eyes off him. - Chàng trai thật quyến rũ khiến tôi không thể nào rời mắt.
It's such a thrilling movie that I can't take my eyes off it. - Bộ phim ly kỳ đến nỗi tôi không thể rời mắt khỏi nó.
I can clearly see you fall in love with James. You can't take your eyes off him when he's talking. - Tôi thấy rõ ràng là cậu thích James. Cậu hầu như không thể rời mắt khỏi anh ấy khi anh ấy đang nói chuyện.
From the moment he came in here, I couldn't take my eyes off him. - Từ lúc anh ấy bước vào đây, tôi đã không thể nào rời mắt khỏi anh ấy.
Dành quá nhiều thời gian để xem truyền hình
Nhìn một cách nhanh chóng; nhìn thoáng qua
Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.
Cố gắng tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó ở khắp mọi nơi
Quan sát hành động của ai đó.
Động từ "can" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.