Carry all before (one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "carry all before (one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-01-19 10:01

Meaning of Carry all before (one)

Carry all before (one) verb phrase

Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi

I'm not amazed when Jane carried all before her and became the representative of the brand. - Tôi không ngạc nhiên khi Jane đã đánh bại các đối thủ cạnh tranh và trở thành đại diện của thương hiệu.

Jason, a rising tennis player, carried all before him in three sets. - Jason, một tay vợt mới nổi, đã đánh bại tất cả đối thủ trong ba hiệp.

Donal Trump carried all before him and became the 45th president of the United States. - Donal Trump đã đánh bại hoàn toàn các ứng cử viên khác và trở thành tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ.

Other phrases about:

cave in

Rơi xuống, đổ sụp xuống đất

to win by a nose

Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc

succeed by narrow margin

Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao

win (something) by a hair

 Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ

the best of a bad bunch/lot

Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.

Grammar and Usage of Carry all before (one)

Các Dạng Của Động Từ

  • carries all before (one)
  • carried all before (one)
  • carrying all before (one)

Động từ "carry" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode