Carry all before (one) verb phrase
Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi
I'm not amazed when Jane carried all before her and became the representative of the brand. - Tôi không ngạc nhiên khi Jane đã đánh bại các đối thủ cạnh tranh và trở thành đại diện của thương hiệu.
Jason, a rising tennis player, carried all before him in three sets. - Jason, một tay vợt mới nổi, đã đánh bại tất cả đối thủ trong ba hiệp.
Donal Trump carried all before him and became the 45th president of the United States. - Donal Trump đã đánh bại hoàn toàn các ứng cử viên khác và trở thành tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao
Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ
Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.
Động từ "carry" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him