Cast around for (someone or something) verb phrase
Giới từ "about" có thể thay thế cho "around". "Casting" là hành động quăng dây câu hoặc lưới câu xuống nước để câu cá.
Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.
I have cast around for my dictionary, but it's still missing. I really need it for my homework. - Tôi đã lục quanh kiếm quyển từ điển nhưng mà nó vẫn mất tích đâu đó. Tôi rất cần nó cho bài tập về nhà.
The little boy is casting around for his mom in the shopping center. He may need help from adults. - Cậu bé đang tìm kiếm mẹ mình trong trung tâm mua sắm. Có lẽ cậu cần sự giúp đỡ của người lớn
Casting around for a new recipe, she prepared some essential ingredients. - Trong lúc tìm kiếm một công thức mới, cô ấy chuẩn bị vài nguyên liệu thiết yếu.
Nhìn một cách nhanh chóng; nhìn thoáng qua
Cố gắng tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó ở khắp mọi nơi
Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất
Một cái nhìn kéo dài, mạnh mẽ và kiên quyết, đặc biệt khi một người đang bày tỏ sự không bằng lòng hoặc không hài lòng
1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính.
2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.
3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống
Động từ "cast" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.