Cast around for (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cast around for (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-10-29 12:10

Meaning of Cast around for (someone or something)

Synonyms:

scratch around for sth , scrounge around for sth , nose about/around (sth)

Cast around for (someone or something) verb phrase

Giới từ "about" có thể thay thế cho "around". "Casting" là hành động quăng dây câu hoặc lưới câu xuống nước để câu cá.

Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.

I have cast around for my dictionary, but it's still missing. I really need it for my homework. - Tôi đã lục quanh kiếm quyển từ điển nhưng mà nó vẫn mất tích đâu đó. Tôi rất cần nó cho bài tập về nhà.

The little boy is casting around for his mom in the shopping center. He may need help from adults. - Cậu bé đang tìm kiếm mẹ mình trong trung tâm mua sắm. Có lẽ cậu cần sự giúp đỡ của người lớn

Casting around for a new recipe, she prepared some essential ingredients. - Trong lúc tìm kiếm một công thức mới, cô ấy chuẩn bị vài nguyên liệu thiết yếu.

Other phrases about:

cut eyes at (someone or something)

Nhìn một cách nhanh chóng; nhìn thoáng qua

search high and low (for someone or something)

Cố gắng tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó ở khắp mọi nơi

Finders Keepers, Losers Weepers

Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất

steely gaze

Một cái nhìn kéo dài, mạnh mẽ và kiên quyết, đặc biệt khi một người đang bày tỏ sự không bằng lòng hoặc không hài lòng

look up

1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính. 

2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.

3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống

Grammar and Usage of Cast around for (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • cast around for (someone or something)
  • to cast around for (someone or something)
  • casting around for (someone or something)
  • casts around for (someone or something)

Động từ "cast" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode