Cast in the Same Mold In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Cast in the Same Mold", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2020-11-22 02:11

Meaning of Cast in the Same Mold

Synonyms:

be a chip off the old block , be cut from the same cloth , look alike

Cast in the Same Mold phrase

Chỉ sự tương đồng lớn giữa hai sự vật

All of the romantic stories are cast in the same mold, they are all unrealistic. - Tất cả những câu chuyện lãng mạn đều được đúc trong cùng một khuôn, chúng đều thiếu thực tế

Lily and Jane are so in sync that it's like they were cast in the same mold. - Lily và Jane hòa hợp đến mức giống như được đúc trong cùng một khuôn vậy.

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

Like Father, Like Son

Dùng để chỉ một cậu bé giống bố mình theo những cách thế nào đó

stick (one's) chin out

Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm

A Leopard Cannot Change its Spots

Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

slime bucket

Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức

Grammar and Usage of Cast in the Same Mold

Các Dạng Của Động Từ

  • is cast in the same mold
  • was cast in the same mold
  • were cast in the same mold

. Động từ "to be" được chia theo thì của câu

More examples:

Wendy is cast in the same mold as her brother, they are absolutely clever - Wendy giống anh trai mình y như đúc, họ đều vô cùng lanh lợi

Origin of Cast in the Same Mold

(Nguồn ảnh: ganoksin.com)

Thành ngữ này có nguồn gốc từ một công việc đã tồn tại hàng thế kỉ, đó là đúc đồ theo khuôn. Người ta sẽ đổ chất lỏng (thường là kim loại) vào một cái khuôn để tạo ra một vật nhất định. Các sản phẩm đúc từ cùng một khuôn sẽ gần như giống hệt nhau, lý giải ý nghĩa của câu thành ngữ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode