Catch (one) at a bad time verb phrase
Tương tác với ai đó vào một thời điểm không phù hợp với người đó.
You're not wrong! You just happened to catch her at a bad time. - Cậu không làm gì sai cả! Chỉ là cậu nói chuyện với cô ấy không đúng lúc thôi mà.
You really catch me at a bad time. Don't you see I'm so busy right now? - Cậu đến không đúng lúc thật đấy. Cậu không thấy tớ đang rất bận à?
Nếu một nhận xét hoặc hành động là uncalled-for, thì nó không công bằng, phù hợp hoặc không xứng đáng.
Cư xử bất cẩn, thiếu tôn trọng hoặc kiêu ngạo (đối với một người).
Trông hoàn toàn lố bịch và quái lạ
To convey or give the feeling that something is improper, dishonest, or deceptive.
Động từ "catch" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him