Catch the Next Wave verb phrase
Bắt kịp xu hướng sắp đến hoặc xu hướng trong tương lai
Corporations nowadays always catch the next wave of growth to gain more profits. - Các doanh nghiệp ngày nay luôn bắt kịp xu hướng phát triển để thu về nhiều lợi nhuận hơn.
If you fail to catch the next wave of business trends, you will get the sack. - Nếu mà cậu không bắt kịp với xu hướng kinh doanh, thì cậu sẽ bị sa thải đó.
I always try to catch the next wave along with the other classmates. - Tôi luôn cố gắng để theo kịp với những đứa khác trong lớp.
1. Một cuộc thi, thường dành cho phụ nữ, để chọn ra một người phụ nữ đẹp nhất là người chiến thắng.
2. Một dịp mà nhiều người hoặc các doanh nghiệp cạnh tranh nhau để thuyết phục một công ty hoặc tổ chức khác chọn dịch vụ của họ.
Công việc được ưu tiên hơn là hưởng thụ vui chơi.
Xử lý các vấn đề kinh doanh của một người liên quan đến tài chính hoặc tài sản
Nguồn tiền, nguồn kinh doanh, tiềm năng mang lại lợi ích cho bạn.
1. Bắt đầu hoạt động hoặc vận hành
2. Sử dụng Internet
Động từ "catch" nên được chia theo thì của nó. Nó thường được theo sau bởi "of".
Cụm từ này có nguồn gốc từ tiểu văn hóa lướt sóng ở Mỹ và Úc. Cụm từ này có nghĩa là ai đó đang đợi thời điểm thuận lợi để đi lướt sóng.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.