Catch the Next Wave In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Catch the Next Wave", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-03-29 05:03

Meaning of Catch the Next Wave

Catch the Next Wave verb phrase

Bắt kịp xu hướng sắp đến hoặc xu hướng trong tương lai

Corporations nowadays always catch the next wave of growth to gain more profits. - Các doanh nghiệp ngày nay luôn bắt kịp xu hướng phát triển để thu về nhiều lợi nhuận hơn.

If you fail to catch the next wave of business trends, you will get the sack. - Nếu mà cậu không bắt kịp với xu hướng kinh doanh, thì cậu sẽ bị sa thải đó.

I always try to catch the next wave along with the other classmates. - Tôi luôn cố gắng để theo kịp với những đứa khác trong lớp.

Other phrases about:

Beauty contest / Beauty parade

1. Một cuộc thi, thường dành cho phụ nữ,  để chọn ra một người phụ nữ đẹp nhất là người chiến thắng.

2. Một dịp mà nhiều người hoặc các doanh nghiệp cạnh tranh nhau để thuyết phục một công ty hoặc tổ chức khác chọn dịch vụ của họ.

Business Before Pleasure

Công việc được ưu tiên hơn là hưởng thụ vui chơi.

settle (one's) affairs

Xử lý các vấn đề kinh doanh của một người liên quan đến tài chính hoặc tài sản

golden goose

Nguồn tiền, nguồn kinh doanh, tiềm năng mang lại lợi ích cho bạn. 

go online

1. Bắt đầu hoạt động hoặc vận hành

2. Sử dụng Internet

Grammar and Usage of Catch the Next Wave

Các Dạng Của Động Từ

  • catching the next wave
  • catchs the next wave

Động từ "catch" nên được chia theo thì của nó. Nó thường được theo sau bởi "of".

Origin of Catch the Next Wave

Đón cơn sóng tiếp theo. (Nguồn: Humatica)

Cụm từ này có nguồn gốc từ tiểu văn hóa lướt sóng ở Mỹ và Úc. Cụm từ này có nghĩa là ai đó đang đợi thời điểm thuận lợi để đi lướt sóng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode