Caught bending In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "caught bending", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-07 06:09

Meaning of Caught bending

Caught bending phrase

Bị bất ngờ

Man, I was really caught bending when I heard your voice. I didn't know you were here the whole time. - Ôi trời, tớ thật sự bị bất ngờ khi nghe giọng cậu đấy. Tớ không biết cậu ở đây từ nãy giờ.

Dave was caught bending since everything happened so quickly. - Dave bị bất ngờ vì mọi thứ diễn ra quá nhanh.

I was caught bending when the teacher came in all of a sudden. - Tớ bị bất ngờ khi bỗng nhiên thầy giáo bước vào lớp.

Other phrases about:

I'll go to the foot of our stairs
Để thể hiện sự nhạc nhiên hay bất ngờ
(well) I'll be damned!
Một cách diễn đạt sự bất ngờ/sốc hoặc một cách bạn thể hiện rằng bạn từ chối làm điều gì đó
as it happens/happened
Một cách trùng hợp, một cách bất ngờ; được dùng để thêm thông tin cho điều vừa được đề cập trước đó
the joker in the pack

Một người hoặc một vật khó lường trước.

be caught on the wrong foot

Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode