Caught somebody with somebody's fingers in the till In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "caught somebody with somebody's fingers in the till", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh, Tommy Tran calendar 2023-01-15 04:01

Meaning of Caught somebody with somebody's fingers in the till

Synonyms:

caught somebody with somebody's hand in the cookie jar

Caught somebody with somebody's fingers in the till British informal verb phrase

Danh từ "fingers" có thể thay bằng từ "hand."

Bắt gặp ai đó ăn trộm tiền từ chỗ làm.

A: "Do you know why Jack got fired?" B: "The boss caught him with his fingers in the till." - A: "Cậu có biết tại sao Jack bị đuổi việc không?" B: "Cậu ta bị sếp bắt tội ăn trộm tiền đấy."

I believe our supervisor is becoming suspicious. He might catch us with our fingers in the till if we keep doing this. - Tôi nghĩ quản lý đang dần nghi ngờ rồi đấy. Nếu ta cứ làm hoài coi chừng bị hắn bắt tội chúng ta ăn trộm tiền đấy.

Other phrases about:

Five-finger Discount

Trộm cắp.

pillage

1. Cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh

2. Hành động cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh

rob (one) blind

1. Lấy rất nhiều tiền từ ai đó bằng cách lừa đảo hoặc tống tiền

2. Tính phí hay thu phí ai đó quá nhiều cho cái gì đó; chặt chém tiền ai

 

steal a base

Là hành động của các cầu thủ tấn công chạy chiếm các gôn tiếp theo khi cầu thủ ném bóng vừa ném bóng về gôn nhà. 

steal someone blind

 Lấy bất hợp pháp tất cả những gì ai đó có thông qua cách ma mãnh. Đôi khi được nói với ngụ ý rằng ai đó đang yêu cầu một số tiền quá lớn cho một thứ gì đó.
 

Grammar and Usage of Caught somebody with somebody's fingers in the till

Các Dạng Của Động Từ

  • catches somebody with somebody's fingers in the till
  • catching somebody with somebody's fingers in the till
  • catched somebody with somebody's fingers in the till
Động từ "catch" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode