Caught somebody with somebody's fingers in the till British informal verb phrase
Danh từ "fingers" có thể thay bằng từ "hand."
Bắt gặp ai đó ăn trộm tiền từ chỗ làm.
A: "Do you know why Jack got fired?" B: "The boss caught him with his fingers in the till." - A: "Cậu có biết tại sao Jack bị đuổi việc không?" B: "Cậu ta bị sếp bắt tội ăn trộm tiền đấy."
I believe our supervisor is becoming suspicious. He might catch us with our fingers in the till if we keep doing this. - Tôi nghĩ quản lý đang dần nghi ngờ rồi đấy. Nếu ta cứ làm hoài coi chừng bị hắn bắt tội chúng ta ăn trộm tiền đấy.
Trộm cắp.
1. Cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
2. Hành động cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
1. Lấy rất nhiều tiền từ ai đó bằng cách lừa đảo hoặc tống tiền
2. Tính phí hay thu phí ai đó quá nhiều cho cái gì đó; chặt chém tiền ai
Là hành động của các cầu thủ tấn công chạy chiếm các gôn tiếp theo khi cầu thủ ném bóng vừa ném bóng về gôn nhà.
Lấy bất hợp pháp tất cả những gì ai đó có thông qua cách ma mãnh. Đôi khi được nói với ngụ ý rằng ai đó đang yêu cầu một số tiền quá lớn cho một thứ gì đó.