Caution is the parent of safety In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "caution is the parent of safety", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-01 10:03

Meaning of Caution is the parent of safety

Caution is the parent of safety informal

Được sử dụng để nói rằng bạn nên cẩn thận nếu bạn muốn được an toàn

I locked the door but caution is the parent of safety. - Tôi đã khóa cửa rồi nhưng cẩn thận vẫn hơn.

Because I was concerned about the transmission of the fax, I had to send it again. Caution is the parent of safety. - Vì lo ngại về việc truyền fax nên tôi phải gửi lại, tôi đã phải gửi lại 1 lần nữa. Cẩn thận vẫn hơn.

Break the news to your father. It is said that caution is the parent of safety. - Hãy báo tin cho bố anh. Người ta nói cẩn tắc thì vô ưu.

Other phrases about:

Let not poor Nelly starve
Một trong những lời cuối cùng của vua Charles II khi ông nhờ anh trai mình chăm sóc Nell (tình nhân của ông)
take the long view (of something)
Để xem xét tất cả các hậu quả của điều gì đó trong tương lai thay vì chỉ trong hiện tại
be beyond caring

Nằm ngoài khả năng hoặc sự sẵn sàng của ai đó để quan tâm nhiều hơn đến một người hoặc một vấn đề cụ thể

How’s it hanging?

Dạo này thế nào?; khỏe không?

Let every man skin his own skunk.

Một cá nhân chỉ nên làm và lo tốt chuyện của chính bản thân anh hay cô ta, và không nên lo chuyện bao đồng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode