Caution is the parent of safety informal
Được sử dụng để nói rằng bạn nên cẩn thận nếu bạn muốn được an toàn
I locked the door but caution is the parent of safety. - Tôi đã khóa cửa rồi nhưng cẩn thận vẫn hơn.
Because I was concerned about the transmission of the fax, I had to send it again. Caution is the parent of safety. - Vì lo ngại về việc truyền fax nên tôi phải gửi lại, tôi đã phải gửi lại 1 lần nữa. Cẩn thận vẫn hơn.
Break the news to your father. It is said that caution is the parent of safety. - Hãy báo tin cho bố anh. Người ta nói cẩn tắc thì vô ưu.
Nằm ngoài khả năng hoặc sự sẵn sàng của ai đó để quan tâm nhiều hơn đến một người hoặc một vấn đề cụ thể
Dạo này thế nào?; khỏe không?
Một cá nhân chỉ nên làm và lo tốt chuyện của chính bản thân anh hay cô ta, và không nên lo chuyện bao đồng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.