Cave in In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cave in", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Min Minh calendar 2021-02-18 01:02

Meaning of Cave in

Synonyms:

to give in , fall for (someone or something) , put up with (someone or something)

Cave in

phrasal verb

Rơi xuống, đổ sụp xuống đất

The biggest building was caved in last night due to the historic storm ever. - Tòa nhà lớn nhất là bị sụp đổ đêm qua do cơn bão lịch sử.

The roof of the house caved in because the tree fell on it. - Mái nhà bị đổ do cây đỗ chận lên nó.

phrasal verb

Nhượng bộ; chấp nhận chịu thua 

Boys should cave in girls during quarrels to show his quality. - Các chàng trai nên nhượng bộ các cô gái trong các cuộc cãi vã để chứng tỏ bản lĩnh quý ông.

noun

Sự sập đổ của một thành hệ địa chất

There were many miners injured and died yesterday due to a cave-in. - Có rất nhiều công nhân mỏ bị thương và chết ngày hôm qua do bị sập hầm mỏ.

Other phrases about:

blind impulse

Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó

the wish is father to the thought

Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.

succeed by narrow margin

Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao

win (something) by a hair

 Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ

carry all before (one)

Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi

Grammar and Usage of Cave in

Các Dạng Của Động Từ

  • To Cave in
  • caved in
  • caving in

Động từ "cave" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode