Cave in
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
The biggest building was caved in last night due to the historic storm ever. - Tòa nhà lớn nhất là bị sụp đổ đêm qua do cơn bão lịch sử.
The roof of the house caved in because the tree fell on it. - Mái nhà bị đổ do cây đỗ chận lên nó.
Nhượng bộ; chấp nhận chịu thua
Boys should cave in girls during quarrels to show his quality. - Các chàng trai nên nhượng bộ các cô gái trong các cuộc cãi vã để chứng tỏ bản lĩnh quý ông.
Sự sập đổ của một thành hệ địa chất
There were many miners injured and died yesterday due to a cave-in. - Có rất nhiều công nhân mỏ bị thương và chết ngày hôm qua do bị sập hầm mỏ.
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.
Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao
Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ
Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi
Động từ "cave" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him