Center on (someone or something) American phrasal verb
Tập trung vào ai đó hoặc cái gì đó cũng chính là chủ đề chính
Tim is going to make a television programme which centers on children. - Tim dự định làm một chương trình truyền hình về chủ đề trẻ em.
The seminar centered on blockchain. - Hội thảo đã tập trung vào chủ đề tiền điện tử.
Để làm rõ một cái gì đó thông qua ống kính hoặc chiếu trên màn hình.
Hoàn toàn tập trung vào thứ họ đang nhìn.
Trở thành tâm điểm của ai đó.
Động từ "center" nên được chia theo thì của nó.