Change (one's) tune disapproving verb phrase informal common
Được sử dụng để nói rằng ai đó thay đổi thái độ, quan điểm, cách thức hoặc lập trường của một người về điều gì đó, thường là theo hướng tích cực hơn hoặc dễ chấp nhận.
The waiter immediately changed his tune after I gave him a tip. - Người phục vụ ngay lập tức thay đổi thái độ của mình sau khi tôi đưa cho anh ta tiền boa.
I'm sure once I give up smoking, she'll change her tune. - Tao tin chắc khi tao bỏ thuốc lá thì cô ấy sẽ thay đổi thái độ thôi.
After having opposed their marriage, their parents suddenly changed their tune. - Sau khi phản đối cuộc hôn nhân, bố mẹ họ đột nhiên thay đổi lập trường của mình.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Tránh vướng vào rắc rối hoặc tránh làm cái gì sai
Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.
Động từ "change" nên được chia theo thì của nó.
Có ý kiến cho rằng một cách nói khác của cụm từ này là "sing another song" có từ khoảng năm 1300, ám chỉ đến những người hát rong dạo, họ đã sửa đổi từ ngữ của các bài hát để làm hài lòng khán giả hiện tại. Đến năm 1600, cách nói này lần đầu tiên được sử dụng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.