Change (one's) tune In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "change (one's) tune", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-04 04:01

Meaning of Change (one's) tune

Change (one's) tune disapproving verb phrase informal common

Được sử dụng để nói rằng ai đó thay đổi thái độ, quan điểm, cách thức hoặc lập trường của một người về điều gì đó, thường là theo hướng tích cực hơn hoặc dễ chấp nhận.

The waiter immediately changed his tune after I gave him a tip. - Người phục vụ ngay lập tức thay đổi thái độ của mình sau khi tôi đưa cho anh ta tiền boa.

I'm sure once I give up smoking, she'll change her tune. - Tao tin chắc khi tao bỏ thuốc lá thì cô ấy sẽ thay đổi thái độ thôi.

After having opposed their marriage, their parents suddenly changed their tune. - Sau khi phản đối cuộc hôn nhân, bố mẹ họ đột nhiên thay đổi lập trường của mình.

Other phrases about:

move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

to leave well enough alone

Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn

one cannot love and be wise

Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.

Keep Your Nose Clean

Tránh vướng vào rắc rối hoặc tránh làm cái gì sai

Power corrupts; absolute power corrupts absolutely

Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.

Grammar and Usage of Change (one's) tune

Các Dạng Của Động Từ

  • to change (one's) tune
  • changes (one's) tune
  • changed (one's) tune
  • changing (one's) tune

Động từ "change" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Change (one's) tune

Có ý kiến cho rằng một cách nói khác của cụm từ này là  "sing another song" có từ khoảng năm 1300, ám chỉ đến những người hát rong dạo, họ đã sửa đổi từ ngữ của các bài hát để làm hài lòng khán giả hiện tại. Đến năm 1600, cách nói này lần đầu tiên được sử dụng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode