Cheesecake noun
"Beefcake" là một từ đồng nghĩa được dùng để nói về người đàn ông.
Một bức ảnh chụp một người phụ nữ xinh đẹp và ăn mặc ít quần áo.
A cheesecake shouldn't be put here, as it may deprave young children. - Không nên đặt bức ảnh phụ nữ hở hang ở đây, vì nó có thể làm hư hỏng trẻ nhỏ.
The cheesecake displayed at the art exhibition brought a deep flush to my girlfriend's cheeks. - Bức ảnh phụ nữ hở hang trưng bày trong buổi triển lãm nghệ thuật khiến bạn gái tôi ửng hồng trên má.
Một người phụ nữ dễ nhìn, đặc biệt là về mặt tình dục.
A flush of embarrassment rose to his cheeks after a cheesecake approached him. - Một sự bối rối ửng hồng trên má anh sau khi một người phụ nữ xinh đẹp đến gần anh.
Who is the cheesecake sitting next to you in this image? - Ai là người phụ nữ xinh đẹp ngồi bên cạnh bạn trong hình ảnh này?
Một người phị nữ đầy đặn và hấp dẫn
Được sử dụng để mô tả một người nào đó vô đạo đức hoặc trụy lạc, có xu hướng lăng nhăng tình dục
Được dùng để nói phía bên ngoại.
Được dùng để mô tả một người phụ nữ thành công và tài năng ở nhiều lĩnh vực
Được sử dụng để mô tả một cô gái hoặc phụ nữ không hấp dẫn
Nguồn gốc của từ này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.