Cheezer singular noun informal
Mùi xì hơi khó ngửi.
I can’t stand the cheezer anymore. - Tôi không thể chịu đựng mùi xì hơi khó ngửi này thêm được nữa.
It is impolite when you let the cheezer loose in any public places. - Thật là bất lịch sự khi bạn thả “bom” ở bất cứ địa điểm công cộng nào.
The cheezer made our meals less delicious. - Mùi xì hơi khó ngửi đã khiến cho bữa ăn của chúng tôi kém ngon miệng.
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Một mùi không dễ chịu khiến cho điều gì đó rất rõ ràng
Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)
Cực kỳ tức giận
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.