Cheezer In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cheezer", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-24 10:10

Meaning of Cheezer

Synonyms:

air biscuit

Cheezer singular noun informal

Mùi xì hơi khó ngửi.

 

I can’t stand the cheezer anymore. - Tôi không thể chịu đựng mùi xì hơi khó ngửi này thêm được nữa.

It is impolite when you let the cheezer loose in any public places. - Thật là bất lịch sự khi bạn thả “bom” ở bất cứ địa điểm công cộng nào.

The cheezer made our meals less delicious. - Mùi xì hơi khó ngửi đã khiến cho bữa ăn của chúng tôi kém ngon miệng.

Other phrases about:

early ripe early rotten

Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.

the nose knows

Một mùi không dễ chịu khiến cho điều gì đó rất rõ ràng

Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.
tar with the same brush

Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)

(to be) hopping mad

Cực kỳ tức giận

Grammar and Usage of Cheezer

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode