Chill (one) to the bone verb phrase
Khiến ai đó vô cùng sợ hãi
The film "Annabell" really chilled me to the bone. - Bộ phim "Annabell" thực sự khiến tôi sợ đến lạnh xương sống.
His angry response chills her to the bone. - Phản ứng tức giận của anh ấy làm cô ấy lạnh sống lưng.
Thinking about ghosts chills me to the bone even though I know that they don't exist. - Nghĩ về những hồn ma khiến tôi ớn lạnh đến thấu xương dù tôi biết rằng chúng không hề tồn tại.
Tôi không ngu ngốc hay dễ sợ hãi.
Làm ai đó sợ hãi hoặc khiếp sợ một cách đột ngột hoặc nghiêm trọng
Hù dọa ai đó.
Làm ai đó sợ hãi hoặc lo lắng khi làm điều gì đó.
Nếu bạn "put the frighteners on someone", bạn đe dọa hoặc làm họ sợ hãi.
Động từ "chill" nên được chia theo thì của nó.
None
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.