Chill to the bone American British verb phrase
1. Rất lạnh, lạnh buốt
The temperature outside is minus 18 degrees. I have got chilled to the bone when traveling to work. - Nhiệt độ bên ngoài là âm 18 độ. Tôi đã lạnh đến thấu xương khi đi làm.
After raking snow off the roof for many hours, I am chilled to the bone. - Sau khi cào tuyết trên mái nhà trong nhiều giờ, tôi lạnh đến thấu xương.
2. Khiến ai đó cực kỳ sợ hãi
The sudden appearance of zombies in the video chills me to the bone. - Sự xuất hiện đột ngột của những thây ma trong video làm tôi lạnh sống lưng.
The soundtracks of this film chilled us to the bone. - Nhạc của bộ phim này khiến chúng tôi lạnh sống lưng.
Được dùng để khuyên rằng ai đó nên mặc quần áo ấm hoặc khô ráo, nếu không thì họ có sẽ bị cảm lạnh
Được dùng để diễn tả một căn phòng hay một nơi lạnh đến mức bạn có thể treo thịt ở đấy như một kho thịt đông lạnh vậy.
Cực kỳ sợ hãi
Động từ "chill" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.