Chill to the bone In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "chill to the bone", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-03 02:08

Meaning of Chill to the bone

Synonyms:

make someone's blood curdle , scare the pants off (of) (one) , make one's teeth chatter

Chill to the bone American British verb phrase

1. Rất lạnh, lạnh buốt
 

The temperature outside is minus 18 degrees. I have got chilled to the bone when traveling to work. - Nhiệt độ bên ngoài là âm 18 độ. Tôi đã lạnh đến thấu xương khi đi làm.

After raking snow off the roof for many hours, I am chilled to the bone. - Sau khi cào tuyết trên mái nhà trong nhiều giờ, tôi lạnh đến thấu xương.

2. Khiến ai đó cực kỳ sợ hãi

The sudden appearance of zombies in the video chills me to the bone. - Sự xuất hiện đột ngột của những thây ma trong video làm tôi lạnh sống lưng.

The soundtracks of this film chilled us to the bone. - Nhạc của bộ phim này khiến chúng tôi lạnh sống lưng.

Other phrases about:

you'll catch your death (of cold)

Được dùng để khuyên rằng ai đó nên mặc quần áo ấm hoặc khô ráo, nếu không thì họ có sẽ bị cảm lạnh

Potatoes (or taters) in the mould
Nghĩa đen là lạnh
to scare the hell out of
Gây sốc, làm bất ngờ hoặc sợ hãi một ai đó một cách rất đột ngột và nghiêm trọng
so cold (that) you could hang meat (in it/there)

Được dùng để diễn tả một căn phòng hay một nơi lạnh đến mức bạn có thể treo thịt ở đấy như một kho thịt đông lạnh vậy. 

be scared shitless

Cực kỳ sợ hãi

Grammar and Usage of Chill to the bone

Các Dạng Của Động Từ

  • Chilled to the Bone
  • chill to the bone
  • chills to the bone
  • chilling to the bone

Động từ "chill" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode