Christmas Comes But Once a Year In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Christmas Comes But Once a Year", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-03 01:05

Meaning of Christmas Comes But Once a Year

Christmas Comes But Once a Year proverb

Nó có thể được sử dụng như một cái cớ để tiêu quá nhiều vào thực phẩm và tiêu thụ quá nhiều.

Cụm từ này nhấn mạnh rằng Giáng sinh diễn ra mỗi năm một lần, vì vậy bạn nên nắm bắt cơ hội này để tận hưởng bản thân và đối xử tốt với người khác.

A: I'm going to volunteer at the orphanage center, do you want to join a hand? B: Of course, Christmas comes but once a year. - A: Mình sẽ đi tình nguyện tại trung tâm trẻ mồ côi, bạn có muốn chung tay không? B: Tất nhiên, Giáng sinh đến nhưng mỗi năm một lần.

A: You are overweight dad, so I think you should eat less cakes. B: No way, son. Christmas comes but once a year. - A: Bố thừa cân nên con nghĩ bố nên ăn ít bánh hơn. B: Không, con trai. Lễ hội đến nhưng mỗi năm một lần.

On Christmas day, I will binge watch all night as Christmas comes but once a year. - Vào ngày Giáng sinh, tôi sẽ xem phim suốt đêm vì Giáng sinh đến nhưng mỗi năm một lần.

Origin of Christmas Comes But Once a Year

Có thể câu tục ngữ này xuất phát từ một bộ phim hoạt hình ngắn cùng tên năm 1936. Bối cảnh phim diễn ra vào ngày lễ Giáng sinh tại một trại trẻ mồ côi. Những đứa trẻ mồ côi đang ngây ngất khi được chạm tay vào những món đồ chơi mới của mình, chỉ để rồi phát hiện ra rằng chúng đã bị hỏng. Nhìn thấy sự đau khổ của họ, giáo sư Grampy quyết định làm một số đồ chơi mới từ các đồ vật khác nhau trong nhà. Ông cải trang thành ông già Noel và chạy đi giao những món quà mới của những đứa trẻ mồ côi.Ônh ấy cũng tạo hình một cây thông Noel từ một bộ ô xanh cũ. Những đứa trẻ mồ côi vui mừng khôn xiết trước món quà bất ngờ. Thông điệp bao trùm của bộ phim là việc giúp đỡ những người kém may mắn trong những ngày lễ không có gì khó khăn cả. Tất cả những gì cần thiết là một chút nỗ lực và lòng trắc ẩn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Hit the Skids

Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh

Example:

After his leg's injury, his skiing career hit the skids.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode