Claim a/the/(one's) life In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "claim a/the/(one's) life", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-02 02:07

Meaning of Claim a/the/(one's) life

Claim a/the/(one's) life idiom

Nếu một sự việc tàn bạo hoặc một căn bệnh claim (one's) life, nó giết chết người đó.

The earthquake in the Strait of Messina in 1908 claimed hundreds of thousands of lives. - Trận động đất ở Eo biển Messina vào năm 1908 giết chết hàng trăm nghìn người.

The vicious cancer claimed her life yesterday. She breathed her last at 5:00 PM. - Căn bệnh ung thư quái ác lấy đi mạng sống của cô ta vào ngày hôm qua. Cô ta từ trần vào 5 giờ chiều.

The shooting took place last night in the downtown area and claimed 50 lives. - Vụ xả súng xảy ra vào tối qua tại khu vực trung tâm và giết chết mất 50 nạn nhân.

Other phrases about:

under pain of death

Đe dọa bị xử tử như sự trừng phạt, nếu ai đó không làm điều gì

blow (one's) brains out

Giết ai đó hoặc chính mình bằng cách bắn vào đầu.

top (one)self

Tự tử. 

tear (one) limb from limb

(Điển hình là lời đe dọa chống lại ai đó) Tấn công, giết một người một cách thô bạo.

terminate (someone) with extreme prejudice

Giết người mà không do dự, thương hại, hoặc quan tâm.

Grammar and Usage of Claim a/the/(one's) life

Các Dạng Của Động Từ

  • To claim a/the/(one's) life
  • Claiming a/the/(one's) life
  • Claimed a/the/(one's) life
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode