Cock and bull story In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cock and bull story", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-03-10 01:03

Meaning of Cock and bull story

Synonyms:

fish story , flight or fancy

Cock and bull story British humorous spoken language noun phrase informal

Cụm danh từ này được dùng để mô tả một câu chuyện thêu dệt hoặc thưởng tượng chứ không phải là một câu chuyện dựa trên sự thật.

That's a cock and bull story! None of those things is real! - Đó là một câu chuyện bịa đặt! Không có điều nào trong số đó là có thật!

My parents often tell a cock and bull story in order to teach me a lesson. - Cha mẹ tôi thường kể câu chuyện bịa đặt để dạy tôi một bài học.

When I asked him the reason why he was often late for work, he gave me a cock and bull story, but I didn't care to hear what he said. - Khi tôi hỏi anh ấy lý do tại sao anh ấy thường đi làm trễ, anh ta đã bịa đặt cho tôi nghe, nhưng mà tôi chả thèm quan tâm điều anh ta nói.

Other phrases about:

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

blow your own trumpet
Khoe khoang, khoác lác về bản thân.
couldn't lie straight in bed

Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được

Lay it on with a trowel
Thành ngữ này được dùng để nịnh hót, phóng đại và cường điệu lời khen, lời bào chữa hoặc đỗ lỗi,...
 

Grammar and Usage of Cock and bull story

Origin of Cock and bull story

Thành ngữ này được cho là có nguồn gốc từ các nhà trọ gần bến xe lửa có tên là The Cock and The Bull ở Stony Stratford, Anh. Mọi người đồn đại rằng những du khách đi ngang qua những quán trọ này sẽ trao đổi những câu chuyện huyền ảo và phóng đại. Bất chấp sự trùng hợp trong tên gọi, không có bằng chứng về mối liên hệ giữa cụm từ và những nhà trọ này. Những người khác cho rằng thuật ngữ này có thể xuất phát từ những câu chuyện dân gian cổ về các loài động vật ma thuật và trích dẫn sớm nhất được biết đến là trong vở kịch hài Law-Trickes được viết vào năm 1608 bởi một nhà biên kịch người Anh John Day.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode