Cock and bull story British humorous spoken language noun phrase informal
Cụm danh từ này được dùng để mô tả một câu chuyện thêu dệt hoặc thưởng tượng chứ không phải là một câu chuyện dựa trên sự thật.
That's a cock and bull story! None of those things is real! - Đó là một câu chuyện bịa đặt! Không có điều nào trong số đó là có thật!
My parents often tell a cock and bull story in order to teach me a lesson. - Cha mẹ tôi thường kể câu chuyện bịa đặt để dạy tôi một bài học.
When I asked him the reason why he was often late for work, he gave me a cock and bull story, but I didn't care to hear what he said. - Khi tôi hỏi anh ấy lý do tại sao anh ấy thường đi làm trễ, anh ta đã bịa đặt cho tôi nghe, nhưng mà tôi chả thèm quan tâm điều anh ta nói.
Lời nói dối vô hại
Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy
Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được
Thành ngữ này được cho là có nguồn gốc từ các nhà trọ gần bến xe lửa có tên là The Cock and The Bull ở Stony Stratford, Anh. Mọi người đồn đại rằng những du khách đi ngang qua những quán trọ này sẽ trao đổi những câu chuyện huyền ảo và phóng đại. Bất chấp sự trùng hợp trong tên gọi, không có bằng chứng về mối liên hệ giữa cụm từ và những nhà trọ này. Những người khác cho rằng thuật ngữ này có thể xuất phát từ những câu chuyện dân gian cổ về các loài động vật ma thuật và trích dẫn sớm nhất được biết đến là trong vở kịch hài Law-Trickes được viết vào năm 1608 bởi một nhà biên kịch người Anh John Day.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.