Coin a phrase saying verb phrase figurative
Tạo ra một cụm từ mới
Shakespeare coined many phrases in English. - Shakespeare đã tạo ra nhiều cụm từ trong tiếng Anh.
I believe that diligence is the mother of success, to coin a phrase. - Tôi tin rằng có công mài sắt có ngày nên kim, ngạn ngữ đã nói vậy mà.
1. Loại bỏ thứ gì đó một cách nhanh chóng và vội vã
2. Tạo ra một thứ gì đó nhanh chóng
Tạo ra cái gì hoặc làm cho một cái gì đó tồn tại
1. Liên kết một chuỗi các mục với nhau.
2. Soạn, sưu tập hoặc sắp xếp thứ gì đó theo một chuỗi, thường làm một cách nhanh chóng, cẩu thả hoặc lộn xộn.
3. Làm thứ gì đó bằng cách lắp ráp hoặc sắp xếp mọi thứ theo một trình tự, thường nhanh chóng, cẩu thả hoặc lộn xộn.
Động từ "coin" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ đầu thế kỷ 14.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him