Cold Hands, Warm Heart proverb positive
Câu tục ngữ dùng để chỉ những đặc điểm của một người tốt bụng, dễ mến nhưng bên ngoài lại lạnh lùng.
James may look cold but he really cares about me. Cold hands, warm heart. - James có thể trông lạnh lùng nhưng anh ấy thực sự rất quan tâm đến tôi. Anh ấy là kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp.
Ross is typical of a "cold hands, warm heart" person. He is thorough and romantic, but he never expresses these personalities outside. - Ross là một điển hình của kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp. Anh ấy kỹ lưỡng và lãng mạn, nhưng không bao giờ thể hiện những tính cách này ra bên ngoài.
Many people don't understand why I can hang out with such a cold guy like Ross. But, you know what, he's a "cold hands, warm heart" person. - Nhiều người không hiểu tại sao tôi lại có thể hẹn hò với một người lạnh lùng như Ross. Nhưng thật ra, anh ấy là kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp.
The more I hang out with David, the more I realize he is warm. It's totally different from his cold outside. Cold hands, warm heart. - Càng đi chơi với David, tôi càng nhận ra anh ấy rất ấm áp. Điều này hoàn toàn khác với vẻ ngoài lạnh lùng của anh ấy. Anh ấy là kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp.
Cold Hands, Warm Heart proverb positive
Câu tục ngữ dùng để chỉ những đặc điểm của một người tốt bụng, dễ mến nhưng bên ngoài lại lạnh lùng.
James may look cold but he really cares about me. Cold hands, warm heart. - James có thể trông lạnh lùng nhưng anh ấy thực sự rất quan tâm đến tôi. Anh ấy là kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp.
Ross is typical of a "cold hands, warm heart" person. He is thorough and romantic, but he never expresses these personalities outside. - Ross là một điển hình của kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp. Anh ấy kỹ lưỡng và lãng mạn, nhưng không bao giờ thể hiện những tính cách này ra bên ngoài.
Many people don't understand why I can hang out with such a cold guy like Ross. But, you know what, he's a "cold hands, warm heart" person. - Nhiều người không hiểu tại sao tôi lại có thể hẹn hò với một người lạnh lùng như Ross. Nhưng thật ra, anh ấy là kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp.
The more I hang out with David, the more I realize he is warm. It's totally different from his cold outside. Cold hands, warm heart. - Càng đi chơi với David, tôi càng nhận ra anh ấy rất ấm áp. Điều này hoàn toàn khác với vẻ ngoài lạnh lùng của anh ấy. Anh ấy là kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp.
Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng
1. Người có cách cư xử tử tế và dịu dàng
2. Người dễ dàng bị thuyết phục để làm điều gì đó
Rất đẹp hoặc hấp dẫn.
Cực kỳ ngọt ngào, thân thiện hoặc hào phóng
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.