Cold Hands, Warm Heart In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Cold Hands, Warm Heart", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-02-20 10:02

Meaning of Cold Hands, Warm Heart

Cold Hands, Warm Heart proverb positive

Câu tục ngữ dùng để chỉ những đặc điểm của một người tốt bụng, dễ mến nhưng bên ngoài lại lạnh lùng.

 

James may look cold but he really cares about me. Cold hands, warm heart. - James có thể trông lạnh lùng nhưng anh ấy thực sự rất quan tâm đến tôi. Anh ấy là kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp.

Ross is typical of a "cold hands, warm heart" person. He is thorough and romantic, but he never expresses these personalities outside. - Ross là một điển hình của kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp. Anh ấy kỹ lưỡng và lãng mạn, nhưng không bao giờ thể hiện những tính cách này ra bên ngoài.

Many people don't understand why I can hang out with such a cold guy like Ross. But, you know what, he's a "cold hands, warm heart" person. - Nhiều người không hiểu tại sao tôi lại có thể hẹn hò với một người lạnh lùng như Ross. Nhưng thật ra, anh ấy là kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp.

The more I hang out with David, the more I realize he is warm. It's totally different from his cold outside. Cold hands, warm heart. - Càng đi chơi với David, tôi càng nhận ra anh ấy rất ấm áp. Điều này hoàn toàn khác với vẻ ngoài lạnh lùng của anh ấy. Anh ấy là kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp.

Cold Hands, Warm Heart proverb positive

Câu tục ngữ dùng để chỉ những đặc điểm của một người tốt bụng, dễ mến nhưng bên ngoài lại lạnh lùng.

 

James may look cold but he really cares about me. Cold hands, warm heart. - James có thể trông lạnh lùng nhưng anh ấy thực sự rất quan tâm đến tôi. Anh ấy là kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp.

Ross is typical of a "cold hands, warm heart" person. He is thorough and romantic, but he never expresses these personalities outside. - Ross là một điển hình của kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp. Anh ấy kỹ lưỡng và lãng mạn, nhưng không bao giờ thể hiện những tính cách này ra bên ngoài.

Many people don't understand why I can hang out with such a cold guy like Ross. But, you know what, he's a "cold hands, warm heart" person. - Nhiều người không hiểu tại sao tôi lại có thể hẹn hò với một người lạnh lùng như Ross. Nhưng thật ra, anh ấy là kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp.

The more I hang out with David, the more I realize he is warm. It's totally different from his cold outside. Cold hands, warm heart. - Càng đi chơi với David, tôi càng nhận ra anh ấy rất ấm áp. Điều này hoàn toàn khác với vẻ ngoài lạnh lùng của anh ấy. Anh ấy là kiểu người ngoài lạnh nhạt nhưng trong ấm ấp.

Other phrases about:

Civility Costs Nothing
Rất dễ dàng để tử tế và lịch sự với người khác
not a hair out of place

Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng

an easy/a soft touch

1. Người có cách cư xử tử tế và dịu dàng

2. Người dễ dàng bị thuyết phục để làm điều gì đó

(as) pretty as a picture

Rất đẹp hoặc hấp dẫn.

sweeter than honey

Cực kỳ ngọt ngào, thân thiện hoặc hào phóng

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode