Color in verb phrase
Danh từ hay đại từ có thể đặt giữa từ "color" và từ "in."
Tô màu một cái gì đó bằng bút dạ, bút chì màu, v.v.
Why don't you try to color it in? I'm sure it will be much more beautiful. - Sao con không thử tô màu đi? Mẹ chắc chắn bức tranh sẽ đẹp hơn đó.
It's still a work in progress so I haven't colored it in yet. - Bức tranh này vẫn còn đang trong quá trình hoàn thiện nên tớ chưa có tô màu.
1. Được dùng để chỉ màu be.
2. Nhàm chán, tẻ nhạt.
Phủ lên người bằng một chất như bùn, máu, v.v.
Cố ý mô tả ai đó theo cách xấu xa hoặc độc hại
Làm một phần của bức tranh tối hơn.
Động từ "color" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.