Color in In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "color in", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-04 06:09

Meaning of Color in

Color in verb phrase

Danh từ hay đại từ có thể đặt giữa từ "color" và từ "in."

Tô màu một cái gì đó bằng bút dạ, bút chì màu, v.v.

Why don't you try to color it in? I'm sure it will be much more beautiful. - Sao con không thử tô màu đi? Mẹ chắc chắn bức tranh sẽ đẹp hơn đó.

It's still a work in progress so I haven't colored it in yet. - Bức tranh này vẫn còn đang trong quá trình hoàn thiện nên tớ chưa có tô màu.

Other phrases about:

beige

1. Được dùng để chỉ màu be.

2. Nhàm chán, tẻ nhạt.

cake (someone or something) with (something)

 

Phủ lên người bằng một chất như bùn, máu, v.v.

paint (one) black

Cố ý mô tả ai đó theo cách xấu xa hoặc độc hại

shade in

Làm một phần của bức tranh tối hơn.

Grammar and Usage of Color in

Các Dạng Của Động Từ

  • colored in
  • coloring in
  • colors in

Động từ "color" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode