Come at (someone or something) phrasal verb informal
Giải quyết một vấn đề hoặc tình huống.
It's a thorny problem. We're trying to come at it from different angles. - Đó là vấn đề nan giải. Chúng tôi đang cố gắng giải quyết vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau.
Be calm! Shouting won't come at the problem. - Hãy bình tĩnh! La hét sẽ không giải quyết được vấn đề đâu.
Tiếp cận ai đó hoặc điều gì một cách hung hăng hoặc oán ghét.
I felt that the dog came at me, so I ran for my life. - Tôi cảm thấy con chó đi lại chỗ tôi một cách hung dữ nên tôi đã chạy bán sống bán chết.
Ném hoặc tấn công ai đó dồn dập bằng thứ gì đó.
When opening the window, snowballs came at me from all directions. - Khi mở cửa sổ ra, những quả cầu tuyết tấn công tôi từ mọi hướng.
Đạt được điều gì đó.
Mary came at the first prize in the cooking competition. - Mary đạt giải nhất trong cuộc thi nấu ăn.
Jack comes at satisfactory results because of his hard work. - Jack đạt được kết quả như ý do sự chăm chỉ của anh ấy.
Ưng thuận hoặc đồng ý cái gì.
I asked her to go on a date with me, but she didn't come at it. - Tôi đề nghị cô ấy hẹn hò với tôi, nhưng cô ấy không đồng ý.
They don't come at her plan because it is too risky. - Họ không đồng ý với kế hoạch của cô ấy vì nó quá rủi ro.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đi đến một nơi nào đó (thường là một quán bar)
Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin
Một người gần đạt được cái gì đó nhưng cuối cùng đã thất bại hoặc vẫn còn có khó khăn để vượt qua trước khi thành công xảy ra.
Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!